Đọc nhanh: 展览馆 (triển lãm quán). Ý nghĩa là: phòng triển lãm; hội trường triển lãm. Ví dụ : - 我哥哥在展览馆工作。 Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.. - 展览馆位于市中心。 Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.. - 我们想去展览馆参观。 Chúng tôi muốn đến tham quan phòng triển lãm.
展览馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng triển lãm; hội trường triển lãm
供举办展览用的大型建筑
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 我们 想 去 展览馆 参观
- Chúng tôi muốn đến tham quan phòng triển lãm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展览馆
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 我们 去 博物馆 览 展览
- Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.
- 博物馆 举办 展览
- Bảo tàng tổ chức triển lãm.
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 从 这儿 到 展览馆 大概 有 一 公里
- Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
览›
馆›