Đọc nhanh: 出借书籍的图书馆 (xuất tá thư tịch đích đồ thư quán). Ý nghĩa là: dịch vụ thư viện cho thuê.
出借书籍的图书馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ thư viện cho thuê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出借书籍的图书馆
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 图书馆 里 有 很多 古籍
- Trong thư viện có nhiều sách cổ.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 学校 有 崭新 的 图书馆
- Trường học có thư viện hoàn toàn mới.
- 图书馆 有 不同 类型 的 书籍
- Thư viện có nhiều loại sách khác nhau
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 图书馆 供 读者 免费 借阅 书籍
- Thư viện cung cấp cho độc giả mượn sách miễn phí.
- 图书馆 的 工作人员 很 热情
- Nhân viên thư viện rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
借›
出›
图›
的›
籍›
馆›