Đọc nhanh: 国际刑警组织 (quốc tế hình cảnh tổ chức). Ý nghĩa là: Interpol (Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế). Ví dụ : - 他说服了国际刑警组织 Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
国际刑警组织 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Interpol (Tổ chức Cảnh sát Hình sự Quốc tế)
Interpol (International Criminal Police Organization)
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际刑警组织
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 组织者 熟悉 国王 出访 的 礼仪
- Người tổ chức quen thuộc với nghi thức trong chuyến công du của vua.
- 据说 那个 国家 有 很多 民间组织
- người ta nói rằng có rất nhiều tổ chức dân sự ở đất nước đó.
- 国际刑警组织 估计 仅 在 过去 一年 里
- Interpol ước tính ít nhất một tá
- 你入 过 无国界 医生 组织
- Bạn đã ở trong bác sĩ không biên giới?
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
国›
组›
织›
警›
际›