Đọc nhanh: 国语注音符号第一式 (quốc ngữ chú âm phù hiệu đệ nhất thức). Ý nghĩa là: Bopomofo, Ký hiệu phiên âm tiếng Quan thoại 1 (tên chính thức của hệ thống phiên âm của chữ viết tiếng Trung Quốc được sử dụng ở Đài Loan), viết tắt cho 注音 一 式.
国语注音符号第一式 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Bopomofo
✪ 2. Ký hiệu phiên âm tiếng Quan thoại 1 (tên chính thức của hệ thống phiên âm của chữ viết tiếng Trung Quốc được sử dụng ở Đài Loan)
Mandarin Phonetic Symbols 1 (official name of the phonetic system of writing Chinese used in Taiwan)
✪ 3. viết tắt cho 注音 一 式
abbr. to 注音一式 [zhù yīn yī shì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国语注音符号第一式
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
- 她 向 一个 中国 教员 学习 英语
- Cô ấy học tiếng Anh từ một giáo viên Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
号›
国›
式›
注›
符›
第›
语›
音›