Đọc nhanh: 大勇若怯,大智若愚 (đại dũng nhược khiếp đại trí nhược ngu). Ý nghĩa là: một anh hùng vĩ đại có thể tỏ ra rụt rè, người khôn ngoan có thể tỏ ra ngu ngốc (thành ngữ); công chúng có thể không nhận ra tài năng tuyệt vời.
大勇若怯,大智若愚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một anh hùng vĩ đại có thể tỏ ra rụt rè, người khôn ngoan có thể tỏ ra ngu ngốc (thành ngữ); công chúng có thể không nhận ra tài năng tuyệt vời
a great hero may appear timid, the wise may appear stupid (idiom); the general public may not recognize great talent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大勇若怯,大智若愚
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
大›
怯›
愚›
智›
若›