Đọc nhanh: 第一基本形式 (đệ nhất cơ bổn hình thức). Ý nghĩa là: (toán học.) dạng cơ bản đầu tiên.
第一基本形式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) dạng cơ bản đầu tiên
(math.) first fundamental form
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一基本形式
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 诗歌 是 文学 的 一种 形式
- Thơ là một hình thức văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
基›
式›
形›
本›
第›