注音符号 zhùyīn fúhào
volume volume

Từ hán việt: 【chú âm phù hiệu】

Đọc nhanh: 注音符号 (chú âm phù hiệu). Ý nghĩa là: Zhuyin Fuhao, hệ thống phiên âm cho tiếng Trung được sử dụng đặc biệt. ở Đài Loan, còn được gọi là Bopomofo ㄅ ㄆ ㄇ ㄈ.

Ý Nghĩa của "注音符号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

注音符号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Zhuyin Fuhao, hệ thống phiên âm cho tiếng Trung được sử dụng đặc biệt. ở Đài Loan, còn được gọi là Bopomofo ㄅ ㄆ ㄇ ㄈ

Zhuyin Fuhao, phonetic transliteration system for Chinese used esp. in Taiwan, also known as Bopomofo ㄅㄆㄇㄈ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注音符号

  • volume volume

    - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 音符 yīnfú zài 简谱 jiǎnpǔ 中为 zhōngwèi 6

    - "Năm" trong giản phổ là 6.

  • volume volume

    - 数学 shùxué 符号 fúhào hěn 重要 zhòngyào

    - Ký hiệu toán học rất quan trọng.

  • volume volume

    - 化学 huàxué 符号 fúhào hěn 复杂 fùzá

    - Ký hiệu hóa học rất phức tạp.

  • volume volume

    - 天干 tiāngān 共有 gòngyǒu 十个 shígè 符号 fúhào

    - Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.

  • volume volume

    - de 胸前 xiōngqián yǒu 一个 yígè 符号 fúhào

    - Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.

  • volume volume

    - 他亮 tāliàng 音喊 yīnhǎn 口号 kǒuhào zhēn 带劲 dàijìn

    - Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.

  • volume volume

    - zài 音乐家 yīnyuèjiā de 脑海 nǎohǎi 一组 yīzǔ 稍纵即逝 shāozòngjíshì de 音符 yīnfú 逐渐 zhújiàn 形成 xíngchéng 一个 yígè 曲调 qǔdiào

    - Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao