国势 guóshì
volume volume

Từ hán việt: 【quốc thế】

Đọc nhanh: 国势 (quốc thế). Ý nghĩa là: thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia, tình hình một nước; tình hình quốc gia. Ví dụ : - 国势强大 thực lực quốc gia hùng mạnh. - 国势蒸蒸日上。 thực lực quốc gia ngày càng đi lên.. - 国势危殆 tình hình quốc gia nguy ngập

Ý Nghĩa của "国势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia

国力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国势 guóshì 强大 qiángdà

    - thực lực quốc gia hùng mạnh

  • volume volume

    - 国势 guóshì 蒸蒸日上 zhēngzhēngrìshàng

    - thực lực quốc gia ngày càng đi lên.

✪ 2. tình hình một nước; tình hình quốc gia

国家的形势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国势 guóshì 危殆 wēidài

    - tình hình quốc gia nguy ngập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国势

  • volume volume

    - 三国 sānguó 形成 xíngchéng 鼎足之势 dǐngzúzhīshì

    - Ba nước hình thành thế chân vạc.

  • volume volume

    - 国势 guóshì 隆盛 lóngshèng

    - quốc gia thịnh vượng.

  • volume volume

    - 国际形势 guójìxíngshì

    - tình hình quốc tế

  • volume volume

    - 国势 guóshì 不振 bùzhèn

    - thế nước không vượng

  • volume volume

    - 国势 guóshì 蒸蒸日上 zhēngzhēngrìshàng

    - thực lực quốc gia ngày càng đi lên.

  • volume volume

    - 国际局势 guójìjúshì 发生 fāshēng le 很大 hěndà de 变动 biàndòng

    - cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn

  • volume volume

    - shuō de 国家 guójiā 形势 xíngshì hěn 严峻 yánjùn

    - Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.

  • volume volume

    - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao