Đọc nhanh: 国势 (quốc thế). Ý nghĩa là: thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia, tình hình một nước; tình hình quốc gia. Ví dụ : - 国势强大 thực lực quốc gia hùng mạnh. - 国势蒸蒸日上。 thực lực quốc gia ngày càng đi lên.. - 国势危殆 tình hình quốc gia nguy ngập
国势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực lực quốc gia; sức mạnh quốc gia
国力
- 国势 强大
- thực lực quốc gia hùng mạnh
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
✪ 2. tình hình một nước; tình hình quốc gia
国家的形势
- 国势 危殆
- tình hình quốc gia nguy ngập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国势
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 国势 隆盛
- quốc gia thịnh vượng.
- 国际形势
- tình hình quốc tế
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 国际局势 发生 了 很大 的 变动
- cục diện quốc tế đã phát sinh thay đổi lớn
- 他 说 他 的 国家 形势 很 严峻
- Anh ấy nói tình hình đất nước mình rất khó khăn.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
国›