Đọc nhanh: 国势日衰 (quốc thế nhật suy). Ý nghĩa là: sự suy giảm quốc gia.
国势日衰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự suy giảm quốc gia
national decline
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国势日衰
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 到 这时 , 罗马帝国 已 日益 衰败
- Đến thời điểm này, đế quốc La Mã đã ngày càng suy thoái.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
国›
日›
衰›