Đọc nhanh: 国手 (quốc thủ). Ý nghĩa là: danh thủ quốc gia; tuyển thủ quốc gia; người giỏi bậc nhất (người có tay nghề nổi tiếng trong nước như ngành y hoặc đánh cờ). Ví dụ : - 九段国手。 Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
国手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh thủ quốc gia; tuyển thủ quốc gia; người giỏi bậc nhất (người có tay nghề nổi tiếng trong nước như ngành y hoặc đánh cờ)
精通某种技能 (如医道、棋艺等) 在国内数第一流的人,也指入选国家队的选手
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国手
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 必须 办妥 某些 手续 方可 移居 他 国
- Cần phải hoàn thành một số thủ tục để có thể di cư sang một quốc gia khác.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 国手 们 的 对决 很 精彩
- Cuộc đối đầu giữa các tuyển thủ quốc gia rất hấp dẫn.
- 这是 一款 国产手机
- Đây là một chiếc điện thoại nội địa.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
手›