Đọc nhanh: 国情 (quốc tình). Ý nghĩa là: tình hình trong nước. Ví dụ : - 适合国情 hợp tình hình trong nước. - 熟悉国情 hiểu rõ tình hình trong nước; am tường tình hình trong nước.
国情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình trong nước
一个国家的社会性质、政治、经济、文化等方面的基本情况和特点也特指一个国家某一时期的基本情况和特点
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 熟悉 国情
- hiểu rõ tình hình trong nước; am tường tình hình trong nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国情
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 国际 情势
- tình hình thế giới
- 这 便是 我 和 中国 的 情缘 之始
- Đây là sự khởi đầu nhân duyên của tôi với Trung Quốc.
- 南国 风情
- phong thổ nhân tình phương nam.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 我们 考虑 问题 , 办 事情 , 要 多 为 国家 着想
- Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
- 国情咨文
- báo cáo tình hình trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
情›