Đọc nhanh: 得势 (đắc thế). Ý nghĩa là: được thế; đắc thế; có quyền thế; có quyền có thế (thường dùng với nghĩa xấu). Ví dụ : - 小人得势 tiểu nhân có quyền có thế.
得势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được thế; đắc thế; có quyền thế; có quyền có thế (thường dùng với nghĩa xấu)
得到权柄或势力 (多用于贬义)
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得势
- 经济 形势 逐渐 变得 稳定
- Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
- 局势 变得 很浊乱
- Tình thế trở nên rất hỗn loạn.
- 火势 已 得到 控制
- lửa đã bị khống chế.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 她 势必会 赢得 比赛
- Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.
- 强势 队伍 赢得 比赛
- Đội mạnh thắng trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
得›