得势 déshì
volume volume

Từ hán việt: 【đắc thế】

Đọc nhanh: 得势 (đắc thế). Ý nghĩa là: được thế; đắc thế; có quyền thế; có quyền có thế (thường dùng với nghĩa xấu). Ví dụ : - 小人得势 tiểu nhân có quyền có thế.

Ý Nghĩa của "得势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

得势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được thế; đắc thế; có quyền thế; có quyền có thế (thường dùng với nghĩa xấu)

得到权柄或势力 (多用于贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小人 xiǎorén 得势 déshì

    - tiểu nhân có quyền có thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得势

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • volume volume

    - 小人 xiǎorén 得势 déshì

    - tiểu nhân có quyền có thế.

  • volume volume

    - 局势 júshì 变得 biànde 很浊乱 hěnzhuóluàn

    - Tình thế trở nên rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 火势 huǒshì 得到 dédào 控制 kòngzhì

    - lửa đã bị khống chế.

  • volume volume

    - 暴发户 bàofāhù ( 比喻 bǐyù 突然 tūrán 发财致富 fācáizhìfù huò 得势 déshì de rén huò 人家 rénjiā )

    - nhà mới phất; kẻ mới phất

  • volume volume

    - 面对 miànduì 这种 zhèzhǒng 阵势 zhènshì jīng 目瞪口呆 mùdèngkǒudāi

    - đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.

  • volume volume

    - 势必会 shìbìhuì 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy chắc chắn sẽ thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - 强势 qiángshì 队伍 duìwǔ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Đội mạnh thắng trận đấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao