Đọc nhanh: 成因 (thành nhân). Ý nghĩa là: nguồn gốc; căn nguyên; sự hình thành; nguyên nhân hình thành (sự vật); gốc; khởi nguyên; lai lịch; dòng dõi. Ví dụ : - 海洋的成因。 nguyên nhân hình thành đại dương.
成因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn gốc; căn nguyên; sự hình thành; nguyên nhân hình thành (sự vật); gốc; khởi nguyên; lai lịch; dòng dõi
(事物) 形成的原因
- 海洋 的 成因
- nguyên nhân hình thành đại dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成因
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 他 因 成绩 差而 自卑
- Anh ấy tự ti vì thành tích kém.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 因为 她 认真 , 才 获得 了 好 成绩
- Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
成›