Đọc nhanh: 回见 (hồi kiến). Ý nghĩa là: hẹn gặp lại; tạm biệt; gặp lại sau (lời nói khách sáo).
回见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn gặp lại; tạm biệt; gặp lại sau (lời nói khách sáo)
客套话,用于分手时,表示回头再见面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回见
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 我 恍惚 听见 他 回来 了
- Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.
- 他 没 回答 我 , 想必 是 没 听见 我 的话
- anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.
- 我 先 走 了 , 回头 再见
- Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.
- 他 挥挥手 , 说 : 再见 了 , 我要 回家 了 。
- "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
见›