回见 huí jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hồi kiến】

Đọc nhanh: 回见 (hồi kiến). Ý nghĩa là: hẹn gặp lại; tạm biệt; gặp lại sau (lời nói khách sáo).

Ý Nghĩa của "回见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hẹn gặp lại; tạm biệt; gặp lại sau (lời nói khách sáo)

客套话,用于分手时,表示回头再见面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回见

  • volume volume

    - 回头见 huítóujiàn le

    - Hẹn gặp lại các bạn.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • volume volume

    - 梦见 mèngjiàn 自己 zìjǐ yòu 回到 huídào le 部队 bùduì

    - anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • volume volume

    - 恍惚 huǎnghū 听见 tīngjiàn 回来 huílai le

    - Tôi nghe nói hình như anh ấy trở lại rồi.

  • volume volume

    - méi 回答 huídá 想必 xiǎngbì shì méi 听见 tīngjiàn 的话 dehuà

    - anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.

  • volume volume

    - xiān zǒu le 回头 huítóu 再见 zàijiàn

    - Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.

  • - 挥挥手 huīhuīshǒu shuō 再见 zàijiàn le 我要 wǒyào 回家 huíjiā le

    - "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao