Đọc nhanh: 回击还击 (hồi kích hoàn kích). Ý nghĩa là: đánh trả (Tennis).
回击还击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trả (Tennis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回击还击
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 奋力 回击
- đánh trả mãnh liệt
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 有力 的 回击
- sự đánh trả dữ dội
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
回›
还›