四平 sìpíng
volume volume

Từ hán việt: 【tứ bình】

Đọc nhanh: 四平 (tứ bình). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Siping ở tỉnh Cát Lâm 吉林省 ở đông bắc Trung Quốc. Ví dụ : - 四平八稳。 bốn bề yên ổn.

Ý Nghĩa của "四平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Siping ở tỉnh Cát Lâm 吉林省 ở đông bắc Trung Quốc

Siping prefecture level city in Jilin province 吉林省 in northeast China

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四平八稳 sìpíngbāwěn

    - bốn bề yên ổn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四平

  • volume volume

    - 四平八稳 sìpíngbāwěn

    - bốn bề yên ổn.

  • volume volume

    - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • volume volume

    - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • volume volume

    - 十六 shíliù de 平方根 píngfānggēn shì

    - Căn bậc hai của mười sáu là bốn.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 四外 sìwài 全是 quánshì 平坦 píngtǎn 辽阔 liáokuò de 草地 cǎodì

    - xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.

  • volume volume

    - yàn duī ( zài 四川 sìchuān 长江 chángjiāng zhōng , 1958 nián 整治 zhěngzhì 航道 hángdào shí 炸平 zhàpíng )

    - Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)

  • volume volume

    - 一九四七年 yījiǔsìqīnián 初头 chūtóu

    - những ngày đầu năm 1947.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao