Đọc nhanh: 四平市 (tứ bình thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Siping ở tỉnh Cát Lâm 吉林省 ở đông bắc Trung Quốc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Siping ở tỉnh Cát Lâm 吉林省 ở đông bắc Trung Quốc
Siping prefecture level city in Jilin province 吉林省 in northeast China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四平市
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 四外 全是 平坦 辽阔 的 大 草地
- xung quanh là những thảm cỏ bằng phẳng, rộng lớn.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
市›
平›