Đọc nhanh: 四散 (tứ tán). Ý nghĩa là: tứ tán; phân tán bốn phía; tản đi khắp nơi. Ví dụ : - 四散逃亡 lánh nạn khắp nơi.
四散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ tán; phân tán bốn phía; tản đi khắp nơi
向四面分散
- 四散 逃亡
- lánh nạn khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四散
- 不见不散
- không gặp không về
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 四散 逃亡
- lánh nạn khắp nơi.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 雾气 一散 , 四外 都 显得 十分 开豁
- sương vừa tan, bốn bề rất là thoải mái.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
散›