Đọc nhanh: 四舍五入 (tứ xá ngũ nhập). Ý nghĩa là: bốn bỏ năm lên.
四舍五入 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn bỏ năm lên
运算时取近似值的一种方法如被舍去部分的头一位数满五,就在所取数的末位加一,不满五的就舍去,例如1.3785只取两位小数是1.38, 1.2434 只取两位小数是1.24
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四舍五入
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
入›
四›
舍›