Đọc nhanh: 喷胶贴港宝 (phún giao thiếp cảng bảo). Ý nghĩa là: Phun keo gắn gót nhựa.
喷胶贴港宝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phun keo gắn gót nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷胶贴港宝
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
宝›
港›
胶›
贴›