Đọc nhanh: 摊匀 (than quân). Ý nghĩa là: san bổ.
摊匀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. san bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊匀
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 他 摊 上 个 大 麻烦 了
- Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 的 体态 挺亭匀
- Dáng người của anh ấy khá cân đối.
- 你 帮 我 把 这 两袋 米匀 一匀
- Bạn giúp tôi chia đều hai bao gạo này.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匀›
摊›