yún
volume volume

Từ hán việt: 【quân】

Đọc nhanh: (quân). Ý nghĩa là: đều đặn; đều, làm cho đều; chia đều, san sẻ; chia sẻ; sớt; sẻ; bớt; nhường; rút ra; trích ra; dành ra. Ví dụ : - 颜色涂得不匀。 Màu sắc tô quét không đều.. - 种子撒得很匀。 Hạt giống được rải rất đều.. - 你帮我把这两袋米匀一匀。 Bạn giúp tôi chia đều hai bao gạo này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đều đặn; đều

分布在各部分的数量基本相同,或大小、粗细、深浅、稀稠等基本相等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 颜色 yánsè 涂得 túdé 不匀 bùyún

    - Màu sắc tô quét không đều.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 撒得 sādé 很匀 hěnyún

    - Hạt giống được rải rất đều.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho đều; chia đều

使大体相等或相同。

Ví dụ:
  • volume volume

    - bāng zhè 两袋 liǎngdài 米匀 mǐyún 一匀 yīyún

    - Bạn giúp tôi chia đều hai bao gạo này.

  • volume volume

    - zhè 两箱 liǎngxiāng 水果 shuǐguǒ yún 一下 yīxià

    - Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.

✪ 2. san sẻ; chia sẻ; sớt; sẻ; bớt; nhường; rút ra; trích ra; dành ra

抽出一部分给别人或做别用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 太忙 tàimáng 匀不出 yúnbùchū 时间 shíjiān gàn 家务 jiāwù

    - Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.

  • volume volume

    - yún 一间 yījiān 屋子 wūzi gěi 客人 kèrén

    - Nhường một phòng cho khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. (把+ tân ngữ) + 匀给 + Ai đó.

chia cho ai đó.....

Ví dụ:
  • volume

    - 巧克力 qiǎokèlì yún gěi 弟弟 dìdì 几块 jǐkuài hǎo ma

    - Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?

  • volume

    - de 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le yún gěi 一点儿 yīdiǎner ba

    - Công việc của bạn nhiều quá, chia cho tôi một chút đi.

✪ 2. 匀 (+ 不/得)+ 出 + Tân ngữ (时间/钱/粮食)

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān 匀出 yúnchū 一个 yígè 小时 xiǎoshí 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.

  • volume

    - 我匀 wǒyún 不出 bùchū 时间 shíjiān péi 逛街 guàngjiē le

    - Anh không có thời gian để đưa em đi mua sắm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 字体 zìtǐ 工整 gōngzhěng 匀称 yúnchèn

    - chữ viết đều đặn ngay ngắn.

  • volume volume

    - 商业 shāngyè 网点 wǎngdiǎn 分布 fēnbù 均匀 jūnyún

    - Mạng phân bố thương nghiệp không đều.

  • volume volume

    - de 衣架子 yījiàzi 非常 fēicháng 匀称 yúnchèn

    - Dáng người của cô ấy rất cân đối.

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - zài 翻地 fāndì 时应 shíyīng 肥料 féiliào 均匀 jūnyún 混入 hùnrù 土壤 tǔrǎng zhōng

    - Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái hái zài 喘气 chuǎnqì 现在 xiànzài 呼吸 hūxī cái yún le

    - vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.

  • volume volume

    - de 鞋底 xiédǐ 针脚 zhēnjiǎo yòu yòu yún

    - cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.

  • - zuò le 去除 qùchú 雀斑 quèbān de 治疗 zhìliáo 现在 xiànzài 皮肤 pífū 更加 gèngjiā 均匀 jūnyún

    - Cô ấy đã điều trị xóa tàn nhang, bây giờ da trông đều màu hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PIM (心戈一)
    • Bảng mã:U+5300
    • Tần suất sử dụng:Cao