Đọc nhanh: 喷发定形剂 (phún phát định hình tễ). Ý nghĩa là: Keo; mouse; gel.
喷发定形剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Keo; mouse; gel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷发定形剂
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 你 一定 要 连发 三封 邮件
- Cậu nhất định phải gửi liền 3 email.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
发›
喷›
定›
形›