Đọc nhanh: 冲腾 (xung đằng). Ý nghĩa là: vút; bay vút. Ví dụ : - 鸽子出笼,冲腾入云。 chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
冲腾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vút; bay vút
冲而直上,急速腾起
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲腾
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 举国欢腾
- Cả nước mừng vui phấn khởi.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
腾›