Đọc nhanh: 嚷 (nhượng.nhưỡng.nhương). Ý nghĩa là: hét; thét; gào; la hét, om sòm; ầm ĩ; nhõng nhẽo , trách móc; quát mắng; trách móc. Ví dụ : - 别嚷了,人家都睡觉了。 Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.. - 别嚷,大家都在看书呢。 Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.. - 孩子们在嚷些什么? Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
嚷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hét; thét; gào; la hét
喊叫
- 别嚷 了 , 人家 都 睡觉 了
- Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.
- 别嚷 , 大家 都 在 看书 呢
- Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.
✪ 2. om sòm; ầm ĩ; nhõng nhẽo
吵闹
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
✪ 3. trách móc; quát mắng; trách móc
责备;训斥
- 你 不要 再 嚷 我 了 , 我 知道 错 了
- Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚷
- 这 事 千万别 嚷嚷 出去
- Chuyện này tuyệt đối đừng để lộ ra ngoài.
- 别嚷 了 , 人家 都 睡觉 了
- Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 我求 你 不要 这样 大声嚷嚷
- xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚷›