Đọc nhanh: 闹嚷嚷 (náo nhượng nhượng). Ý nghĩa là: ồn ào; ầm ĩ; rùm beng; ỏm tỏi; ngậu xị; nhao. Ví dụ : - 窗外闹嚷嚷的,发生了什么事情? bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
闹嚷嚷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào; ầm ĩ; rùm beng; ỏm tỏi; ngậu xị; nhao
(闹嚷嚷的) 形容喧哗
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹嚷嚷
- 他们 叽叽嘎嘎 地嚷 着 笑 着
- bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.
- 别嚷 了 , 人家 都 睡觉 了
- Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 别 在 这 吵吵嚷嚷 的
- Đừng ở đây nhao nhao như vậy.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 你 不要 再 嚷 我 了 , 我 知道 错 了
- Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚷›
闹›