Đọc nhanh: 喜滋滋的 (hỉ tư tư đích). Ý nghĩa là: mừng khấp khởi. Ví dụ : - 听到儿子立功的消息,她心里喜滋滋的。 nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
喜滋滋的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mừng khấp khởi
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜滋滋的
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 我们 都 尝过 爱 的 滋味
- Tất cả chúng ta đều đã nếm trải hương vị của tình yêu.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他 让 我 尝到了 他 敏锐 尖刻 之 机智 的 滋味
- Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.
- 她 现在 可能 成功 了 , 但 她 尝过 贫穷 的 滋味
- Bây giờ cô ấy có thể thành công nhưng cô ấy cũng đã từng nếm trải qua cảnh nghèo khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
滋›
的›