Đọc nhanh: 滋补 (tư bổ). Ý nghĩa là: bổ dưỡng; tẩm bổ; bổ ích, bổ báo; bổ sức; bổ báu, tư dưỡng. Ví dụ : - 鹿茸是滋补身体的药品。 nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
滋补 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bổ dưỡng; tẩm bổ; bổ ích
供给身体需要的养分;补养
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
✪ 2. bổ báo; bổ sức; bổ báu
✪ 3. tư dưỡng
供给养分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋补
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›
补›