Đọc nhanh: 滋 (tư). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh trưởng, phun ra; bắn ra, gây ra. Ví dụ : - 春天是植物滋长的季节。 Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.. - 农田里作物滋长得很好。 Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.. - 井口滋出石油。 Miệng giếng phun ra dầu thô.
滋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sinh sôi; sinh trưởng
生长;繁殖
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
✪ 2. phun ra; bắn ra
喷射
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
✪ 3. gây ra
引起(事端)
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
滋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị; mùi vị
泛指味道
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
滋 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm; tăng thêm
增加
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滋›