Đọc nhanh: 喜酒 (hỉ tửu). Ý nghĩa là: rượu cưới; tiệc cưới, chén mừng.
喜酒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rượu cưới; tiệc cưới
指结婚时招待亲友的酒或酒席
✪ 2. chén mừng
为喜庆之事而摆设的筵席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜酒
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 爷爷 喜欢 喝 高粱酒
- Ông nội thích uống rượu cao lương.
- 那 时候 我 不 喜欢 啤酒
- Lúc đó tôi không thích bia.
- 我 喜欢 啤酒 的 清爽
- Tôi thích sự tươi mát của bia.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
- 我 喜欢 喝 苹果酒
- Tôi thích uống rượu táo.
- 是 我 最 喜欢 的 清酒
- Đó là rượu sake yêu thích của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
酒›