喜酒 xǐjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ tửu】

Đọc nhanh: 喜酒 (hỉ tửu). Ý nghĩa là: rượu cưới; tiệc cưới, chén mừng.

Ý Nghĩa của "喜酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喜酒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rượu cưới; tiệc cưới

指结婚时招待亲友的酒或酒席

✪ 2. chén mừng

为喜庆之事而摆设的筵席

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜酒

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan bèi 劝酒 quànjiǔ

    - Anh ấy không thích bị mời rượu.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 高粱酒 gāoliángjiǔ

    - Ông nội thích uống rượu cao lương.

  • volume volume

    - 时候 shíhou 喜欢 xǐhuan 啤酒 píjiǔ

    - Lúc đó tôi không thích bia.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 啤酒 píjiǔ de 清爽 qīngshuǎng

    - Tôi thích sự tươi mát của bia.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ

    - Anh ấy không thích uống rượu mạnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 苹果酒 píngguǒjiǔ

    - Tôi thích uống rượu táo.

  • volume volume

    - shì zuì 喜欢 xǐhuan de 清酒 qīngjiǔ

    - Đó là rượu sake yêu thích của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao