Đọc nhanh: 癖好 (tích hảo). Ý nghĩa là: mê; thích, đam mê. Ví dụ : - 他对于书画有很深的癖好。 anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
癖好 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê; thích
对某种事物的特别爱好
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
✪ 2. đam mê
形容(对人或事物)极度地迷峦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癖好
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 他 有 个 不好 的 癖好
- Anh ấy có một tật xấu.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 他 的 癖好 很难 改变
- Thói quen của anh ấy khó thay đổi.
- 操持家务 是 女人 的 一种 癖好 就 像 男人 天性 喜欢 享受 一样
- Nội trợ là sở thích của phụ nữ, cũng giống như đàn ông đương nhiên thích hưởng thụ
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
癖›