wèi
volume volume

Từ hán việt: 【vị】

Đọc nhanh: (vị). Ý nghĩa là: Vị Hà (tên sông bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy qua tỉnh Thiểm Tây đổ vào sông Hoàng Hà, Trung Quốc.). Ví dụ : - 你们俩孰是孰非,泾渭分明,还用得着证明吗? Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Vị Hà (tên sông bắt nguồn từ tỉnh Cam Túc, chảy qua tỉnh Thiểm Tây đổ vào sông Hoàng Hà, Trung Quốc.)

渭河,发源于甘肃,经陕西流入黄河

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EWB (水田月)
    • Bảng mã:U+6E2D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình