Các biến thể (Dị thể) của 喂
-
Cách viết khác
噲
畏
-
Thông nghĩa
餧
餵
Ý nghĩa của từ 喂 theo âm hán việt
喂 là gì? 喂 (Uy, Uý, Uỷ). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨フ一丨一一フノ丶). Ý nghĩa là: Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại), Nuôi, cho ăn, chăn nuôi. Từ ghép với 喂 : “uy, thị thùy” 喂, 是誰 allo, ai đấy?, “uy điểu” 喂鳥 cho chim ăn, “uy trư” 喂豬 nuôi cho heo ăn., 喂,是誰? Này, ai đấy?, 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại)
- “uy, thị thùy” 喂, 是誰 allo, ai đấy?
Động từ
* Nuôi, cho ăn
- “uy điểu” 喂鳥 cho chim ăn
- “uy trư” 喂豬 nuôi cho heo ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食)
- 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ
- 喂奶 Cho bú, sữa
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ. Tục dùng lầm như chữ 餵.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cho ăn, bón (như 餵, bộ 食)
- 喂孩子 Cho con ăn, bón cơm cho trẻ
- 喂奶 Cho bú, sữa
Từ ghép với 喂