Đọc nhanh: 古貌古心 (cổ mạo cổ tâm). Ý nghĩa là: phong cách xưa; cổ kính; đạo mạo.
古貌古心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách xưa; cổ kính; đạo mạo
形容人的相貌和性情具有古人的风格比喻忠直的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古貌古心
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
⺗›
心›
貌›