Đọc nhanh: 四一二惨案 (tứ nhất nhị thảm án). Ý nghĩa là: cuộc đảo chính Thượng Hải ngày 12 tháng 3 năm 1927 của Tưởng Giới Thạch chống lại những người cộng sản, vụ thảm sát ngày 12 tháng 3 năm 1927.
四一二惨案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đảo chính Thượng Hải ngày 12 tháng 3 năm 1927 của Tưởng Giới Thạch chống lại những người cộng sản
the Shanghai coup of 12th Mar 1927 by Chiang Kai-shek against the communists
✪ 2. vụ thảm sát ngày 12 tháng 3 năm 1927
the massacre of 12th Mar 1927
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四一二惨案
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一加 一 等于 二
- Một cộng một bằng hai.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
四›
惨›
案›