Đọc nhanh: 地貌 (địa mạo). Ý nghĩa là: địa mạo; hình dạng bề mặt trái đất.
地貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa mạo; hình dạng bề mặt trái đất
地球表面的形态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地貌
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 地形 概貌
- tình hình khái quát về địa hình.
- 她 礼貌 地请 大家 入座
- Cô ấy lịch sự mời mọi người vào chỗ ngồi.
- 他 礼貌 地 提出 了 建议
- Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 礼貌 地 拒绝 我 的 邀请
- Anh ấy lịch sự từ chối lời mời của tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
貌›