Đọc nhanh: 哲学 (triết học). Ý nghĩa là: triết học. Ví dụ : - 探讨哲学问题。 Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.. - 这些问题都跟哲学有关。 vấn đề này có liên quan đến Triết học.
哲学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triết học
是一门探讨根本问题和基本概念的学科
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 这些 问题 都 跟 哲学 有关
- vấn đề này có liên quan đến Triết học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哲学
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 我 喜欢 学习 哲学
- Tôi thích học triết học.
- 伦理学 是 哲学 的 分科
- Luân lí học là một nhánh của triết học.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 这个 命题 在 哲学 中 很 常见
- Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.
- 孔子 是 一个 有名 的 哲学家
- Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
学›
huyền học (trào lưu triết học duy tâm do Hà Yên, Vương Bật thời Nguỵ Tấn sáng lập bằng cách nhào nặn tư tưởng Lão Trang và tư tưởng Nho gia)siêu hình
hình nhi thượng học; bộ môn nghiên cứu nguyên lý căn bản của vũ trụ trong lịch sử triết họcsiêu hình
triết lý; lý luận triết học (nguyên lý liên quan đến vũ trụ và con người)