Đọc nhanh: 经院哲学 (kinh viện triết học). Ý nghĩa là: triết học kinh viện; chủ nghĩa kinh viện; kinh viện triết học.
经院哲学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triết học kinh viện; chủ nghĩa kinh viện; kinh viện triết học
欧洲中世纪在学院中讲授的以解释天主教教义为内容的哲学,实际上是一种神学体系由于采用烦琐的抽象推理的方法,所以也叫烦琐哲学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经院哲学
- 财经学院
- trường cao đẳng kinh tế tài chính; đại học kinh tế tài chính; học viện kinh tế và tài chính.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 他学 的 是 经济学
- Anh ấy học kinh tế học.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
学›
经›
院›