Đọc nhanh: 哲学博士学位 (triết học bác sĩ học vị). Ý nghĩa là: Bằng tiến sĩ (Tiến sĩ Triết học), cũng viết tắt cho 博士學位 | 博士学位.
哲学博士学位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bằng tiến sĩ (Tiến sĩ Triết học)
PhD degree (Doctor of Philosophy)
✪ 2. cũng viết tắt cho 博士學位 | 博士学位
also abbr. to 博士學位|博士学位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哲学博士学位
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 攻读 博士学位
- nỗ lực học tập học vị tiến sĩ
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 她 正在 攻读 博士学位
- Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 刚 获得 了 学士学位
- Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
博›
哲›
士›
学›