zhé
volume volume

Từ hán việt: 【triếp】

Đọc nhanh: (triếp). Ý nghĩa là: thì, luôn luôn; chính là; nhất định là, họ Triếp. Ví dụ : - 他问我輒答。 Anh ấy hỏi thì tôi trả lời.. - 他要是不来我辄去找他。 Nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm ânh ấy.. - 他辄忘记带钥匙。 Anh ấy nhất định là quên mang chìa khoá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thì

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèn 我輒答 wǒzhédá

    - Anh ấy hỏi thì tôi trả lời.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì lái 我辄 wǒzhé zhǎo

    - Nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm ânh ấy.

✪ 2. luôn luôn; chính là; nhất định là

总是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他辄 tāzhé 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy nhất định là quên mang chìa khoá.

  • volume volume

    - zhé 迟到 chídào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Cô ấy luôn đến muộn vài phút.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Triếp

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhé

    - Anh ấy họ Triếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhé 迟到 chídào 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Cô ấy luôn đến muộn vài phút.

  • volume volume

    - 他辄 tāzhé 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy nhất định là quên mang chìa khoá.

  • volume volume

    - 动辄得咎 dòngzhédéjiù

    - động một tí là phạm lỗi; hở ra là phạm lỗi.

  • volume volume

    - 浅尝辄止 qiǎnchángzhézhǐ ( gāng 入门 rùmén jiù 停止 tíngzhǐ le 钻研 zuānyán )

    - không chuyên sâu nghiên cứu.

  • volume volume

    - xìng zhé

    - Anh ấy họ Triếp.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì lái 我辄 wǒzhé zhǎo

    - Nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm ânh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triếp
    • Nét bút:一フ丨一一丨丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQSJU (大手尸十山)
    • Bảng mã:U+8F84
    • Tần suất sử dụng:Trung bình