玄学 xuánxué
volume volume

Từ hán việt: 【huyền học】

Đọc nhanh: 玄学 (huyền học). Ý nghĩa là: huyền học (trào lưu triết học duy tâm do Hà Yên, Vương Bật thời Nguỵ Tấn sáng lập bằng cách nhào nặn tư tưởng Lão Trang và tư tưởng Nho gia), siêu hình.

Ý Nghĩa của "玄学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

玄学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. huyền học (trào lưu triết học duy tâm do Hà Yên, Vương Bật thời Nguỵ Tấn sáng lập bằng cách nhào nặn tư tưởng Lão Trang và tư tưởng Nho gia)

魏晋时代,何晏、王弼等运用道家的老庄思想糅合儒家经义而形成的一种唯心主 义哲学思潮

✪ 2. siêu hình

见〖形而上学〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄学

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 观摩 guānmó 学习 xuéxí

    - Tất cả đều là quan sát và học tập.

  • volume volume

    - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • volume volume

    - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • volume volume

    - 这门 zhèmén 学问 xuéwèn 义理 yìlǐ 玄深 xuánshēn

    - Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.

  • volume volume

    - yàn 教学相长 jiāoxuéxiāngcháng

    - 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.

  • volume volume

    - 一学 yīxué jiù huì

    - hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián 下来 xiàlai 我共学 wǒgòngxué le 七门 qīmén

    - Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao