Đọc nhanh: 哲学家 (triết học gia). Ý nghĩa là: nhà triết học; triết gia. Ví dụ : - 孔子是一个有名的哲学家。 Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.
哲学家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà triết học; triết gia
对事物怀抱兴趣,拥有广泛的知识,并且能够利用这些知识来解决特定的问题。
- 孔子 是 一个 有名 的 哲学家
- Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哲学家
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 他 是 一位 杰出 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 孔子 是 一个 有名 的 哲学家
- Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 他 从 学校 回家 很快
- Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
学›
家›