Đọc nhanh: 哭丧着脸 (khốc tang trứ kiểm). Ý nghĩa là: buồn rười rượi; như đưa đám; rười rượi.
哭丧着脸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn rười rượi; như đưa đám; rười rượi
心里不痛快, 脸上流露出很不高兴的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭丧着脸
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 哭 着 述说 了 自己 的 烦恼
- Anh khóc và kể lại những phiền muộn của mình.
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
哭›
着›
脸›