Đọc nhanh: 涎着脸 (diện trứ kiểm). Ý nghĩa là: trơ mặt ra; dầy mặt ra.
涎着脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trơ mặt ra; dầy mặt ra
(涎着脸儿) 做出涎皮赖脸的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涎着脸
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
- 他 板着脸 不 说话
- Anh ấy nghiêm mặt không nói.
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涎›
着›
脸›