Đọc nhanh: 哭丧棒 (khốc tang bổng). Ý nghĩa là: cây đại tang; gậy đại tang (lúc động quan, người con để tang chống gậy, trên đó có quấn một tờ giấy trắng); gậy tầm vông.
哭丧棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây đại tang; gậy đại tang (lúc động quan, người con để tang chống gậy, trên đó có quấn một tờ giấy trắng); gậy tầm vông
旧 俗出殡时孝子拄的棍子, 上面缠着白纸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭丧棒
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 颓丧
- suy sụp
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 今天 你 表现 得 很 出色 , 真的 , 你 真棒 !
- Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
哭›
棒›