哭丧 kūsāng
volume volume

Từ hán việt: 【khốc tang】

Đọc nhanh: 哭丧 (khốc tang). Ý nghĩa là: khóc tang; than khóc thảm thiết; than khóc thương tiếc.

Ý Nghĩa của "哭丧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

哭丧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khóc tang; than khóc thảm thiết; than khóc thương tiếc

号丧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭丧

  • volume volume

    - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • volume volume

    - 他们 tāmen 丧失 sàngshī le 权利 quánlì

    - Họ đã mất quyền lợi.

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī le 军籍 jūnjí

    - Anh ấy mất quân tịch rồi.

  • volume volume

    - wèi 父亲 fùqīn 操办 cāobàn 丧礼 sānglǐ

    - Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.

  • volume volume

    - 丧失 sàngshī le duì 生活 shēnghuó de 信心 xìnxīn

    - Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.

  • volume volume

    - yòu 不是 búshì 丧事 sāngshì 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 哭哭啼啼 kūkutítí

    - Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!

  • volume volume

    - 为了 wèile 失败 shībài ér 哭泣 kūqì

    - Anh ta khóc thầm vì thất bại.

  • volume volume

    - 为了 wèile ràng 孩子 háizi 不哭 bùkū 不断 bùduàn duì 孩子 háizi 做鬼脸 zuòguǐliǎn

    - Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao