Đọc nhanh: 哭丧脸 (khốc tang kiểm). Ý nghĩa là: cũng được viết 哭喪著臉 | 哭丧着脸, ủ rũ, kéo một khuôn mặt dài.
哭丧脸 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 哭喪著臉 | 哭丧着脸
also written 哭喪著臉|哭丧着脸
✪ 2. ủ rũ
sullen
✪ 3. kéo một khuôn mặt dài
to pull a long face
✪ 4. bệu bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭丧脸
- 她 脸上 带 着 沮丧 的 表情
- Cô ấy có vẻ mặt chán nản
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
哭›
脸›