Đọc nhanh: 哪门子 (na môn tử). Ý nghĩa là: cái gì; gì (biểu thị sự phản vấn). Ví dụ : - 好好儿的,你哭哪门子? đang yên lành, mày khóc cái gì?. - 你们说的是哪门子事呀! các anh nói chuyện gì thế!
哪门子 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái gì; gì (biểu thị sự phản vấn)
什么,用于反问的语气,表示没有来由
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪门子
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
- 出 门子 ( 出室 出嫁 )
- đi lấy chồng
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 你们 的 好日子 定 在 哪一天
- các bạn đã định ngày nào cưới?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›
子›
门›