Đọc nhanh: 在哪里住 (tại na lí trụ). Ý nghĩa là: Sống ở đâu. Ví dụ : - 他在哪里住? Anh ta sống ở đâu
在哪里住 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống ở đâu
- 他 在 哪里 住 ?
- Anh ta sống ở đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在哪里住
- 他们 住 在 帐篷 里
- Họ sống trong lều.
- 他们 住 在 简陋 的 宿舍 里
- Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.
- 他们 住 在 一栋 别墅 里
- Họ sống trong một căn biệt thự.
- 他 在 哪里 住 ?
- Anh ta sống ở đâu
- 你 知道 秘 先生 住 在 哪里 吗 ?
- Bạn có biết ông Bí sống ở đâu không?
- 你 现在 的 住址 是 哪里 ?
- Địa chỉ hiện tại của cậu ở đâu?
- 他 最近 在 哪里 发财 呢 ?
- Gần đây anh ấy làm việc ở đâu vậy?
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
哪›
在›
里›