你在哪儿工作? Nǐ zài nǎr gōngzuò?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你在哪儿工作? Ý nghĩa là: Bạn đang làm ở đâu vậy?. Ví dụ : - 你在哪儿工作我想去你那儿拜访。 Bạn làm việc ở đâu? Tôi muốn đến thăm bạn.. - 你在哪儿工作说不定我有机会去那儿工作! Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!

Ý Nghĩa của "你在哪儿工作?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你在哪儿工作? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn đang làm ở đâu vậy?

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò xiǎng 那儿 nàér 拜访 bàifǎng

    - Bạn làm việc ở đâu? Tôi muốn đến thăm bạn.

  • volume volume

    - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò 说不定 shuōbùdìng yǒu 机会 jīhuì 那儿 nàér 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你在哪儿工作?

  • volume volume

    - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • volume volume

    - de qiàn 光笔 guāngbǐ 放在 fàngzài 哪儿 nǎér

    - Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?

  • volume volume

    - 老家 lǎojiā zài 哪儿 nǎér

    - Nguyên quán của bạn ở đâu?

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn zài 哪儿 nǎér guò 春节 chūnjié

    - Em định đón Tết ở đâu?

  • volume volume

    - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc ở đâu?

  • volume volume

    - de 立体声 lìtǐshēng 音响 yīnxiǎng zài 哪儿 nǎér

    - Loa âm thanh của bạn ở đâu?

  • - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò xiǎng 那儿 nàér 拜访 bàifǎng

    - Bạn làm việc ở đâu? Tôi muốn đến thăm bạn.

  • - zài 哪儿 nǎér 工作 gōngzuò 说不定 shuōbùdìng yǒu 机会 jīhuì 那儿 nàér 工作 gōngzuò

    - Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao